16 |
1.009748.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
17 |
1.009972.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Hoạt động xây dựng |
18 |
1.009976.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Hoạt động xây dựng |
19 |
1.003141.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
20 |
1.009791.000.00.00.H08 |
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
21 |
1.005413.000.00.00.H08 |
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Quản lý công sản |
22 |
2.000327.000.00.00.H08 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Thương Mại Quốc Tế |
23 |
1.000105.000.00.00.H08 |
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Việc làm |
24 |
2.000192.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Việc làm |
25 |
1.001383 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Xuất nhập khẩu |
26 |
1.010483 |
|
Nhóm thủ tục giao lại đất, cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Đất đai |
27 |
1.009755.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
28 |
3.000020.000.00.00.H08 |
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Quản lý công sản |
29 |
2.000450.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Thương Mại Quốc Tế |
30 |
2.000219.000.00.00.H08 |
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Việc làm |