CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2051 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    76 1.004088.000.00.00.H08 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    77 1.006391.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    78 1.009442.000.00.00.H08 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    79 2.001219.000.00.00.H08 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    80 2.001711.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    81 2.001211.000.00.00.H08 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Đường thủy nội địa
    82 1.009788.000.00.00.H08 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    83 1.009972.000.00.00.H08 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    84 1.009794.000.00.00.H08 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Quản lý chất lượng công trình xây dựng
    85 2.002379.000.00.00.H08 Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định An toàn bức xạ và hạt nhân
    86 2.002191.000.00.00.H08 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Bồi thường nhà nước
    87 2.002192.000.00.00.H08 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Bồi thường nhà nước
    88 1.006221.000.00.00.H08 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    89 1.011818.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ
    90 2.000112.000.00.00.H08 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Hoạt động khoa học và công nghệ