CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 2067 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
    106 2.000134.000.00.00.H08 Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động An toàn, vệ sinh lao động
    107 2.002341.000.00.00.H08 Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. An toàn, vệ sinh lao động
    108 2.002397.000.00.00.H08 Hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động tạm dừng đóng vào Quỹ hưu trí và tử tuất do đại dịch COVID-19 Bảo hiểm xã hội
    109 2.002191.000.00.00.H08 Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước
    110 2.002192.000.00.00.H08 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Bồi thường nhà nước
    111 SLD_BTXH_8997 Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật Bảo Trợ Xã Hội
    112 1.000138.000.00.00.H08 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
    113 1.000154.000.00.00.H08 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
    114 1.000160.000.00.00.H08 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
    115 1.000167.000.00.00.H08 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Giáo dục nghề nghiệp
    116 1.000482.000.00.00.H08 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Giáo dục nghề nghiệp
    117 1.000530.000.00.00.H08 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
    118 1.000553.000.00.00.H08 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Giáo dục nghề nghiệp
    119 1.010587.000.00.00.H08 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Giáo dục nghề nghiệp
    120 1.010927.000.00.00.H08 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Giáo dục nghề nghiệp