CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 161 thủ tục
    dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
    91 1.004946.000.00.00.H08 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Cấp Xã/phường/thị trấn Trẻ em
    92 2.002228.000.00.00.H08 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Cấp Xã/phường/thị trấn Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
    93 1.008903.000.00.00.H08 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Cấp Xã/phường/thị trấn Thư viện
    94 2.000913.000.00.00.H08 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Cấp Xã/phường/thị trấn Chứng thực
    95 1.004002.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Cấp Xã/phường/thị trấn Đường thủy nội địa
    96 1.012974.H08 Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Cấp Xã/phường/thị trấn Các cơ sở giáo dục khác
    97 1.011609.000.00.00.H08 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Xã/phường/thị trấn Giảm nghèo
    98 1.000593.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
    99 1.010804.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    100 1.004944.000.00.00.H08 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Cấp Xã/phường/thị trấn Trẻ em
    101 2.001711.000.00.00.H08 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Cấp Xã/phường/thị trấn Đường thủy nội địa
    102 1.012975.H08 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học Cấp Xã/phường/thị trấn Các cơ sở giáo dục khác
    103 1.004746.000.00.00.H08 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Cấp Xã/phường/thị trấn Hộ tịch
    104 1.010805.000.00.00.H08 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Xã/phường/thị trấn Người Có Công
    105 2.001947.000.00.00.H08 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Cấp Xã/phường/thị trấn Trẻ em