61 |
1.012761.H08 |
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai |
|
62 |
1.000824.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
|
63 |
1.004223.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
|
64 |
1.000705.000.00.00.H08 |
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
|
65 |
1.000969.000.00.00.H08 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
|
66 |
1.004433.000.00.00.H08 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Địa chất và khoáng sản |
|
67 |
1.012762.H08 |
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai |
|
68 |
1.000049.000.00.00.H08 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
|
69 |
1.004232.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
|
70 |
1.004122.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
|
71 |
1.004167.000.00.00.H08 |
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
|
72 |
1.000942.000.00.00.H08 |
|
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
|
73 |
1.012763.H08 |
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai |
|
74 |
1.012764.H08 |
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai |
|
75 |
1.004434.000.00.00.H08 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Địa chất và khoáng sản |
|