91 |
2.002069.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
92 |
1.009671.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
93 |
1.009729.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
94 |
1.009731.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
95 |
2.002075.000.00.00.H08 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
96 |
1.009736.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
97 |
2.002072.000.00.00.H08 |
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
98 |
2.002059.000.00.00.H08 |
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
99 |
2.002060.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
100 |
2.002057.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
101 |
2.002032.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
102 |
1.010027.000.00.00.H08 |
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
103 |
2.002018.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
104 |
2.002017.000.00.00.H08 |
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
105 |
2.000765.000.00.00.H08 |
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|