16 |
2.000529.000.00.00.H08 |
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
|
17 |
2.002666.H08 |
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
18 |
2.001991.000.00.00.H08 |
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
19 |
2.002334.000.00.00.H08 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
20 |
1.012508.H08 |
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đấu thầu |
|
21 |
2.002664.H08 |
|
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đấu thầu |
|
22 |
1.009644.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|
23 |
1.009492.000.00.00.H08 |
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
|
24 |
1.012300.H08 |
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Công chức, viên chức |
|
25 |
1.010023.000.00.00.H08 |
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
26 |
2.001583.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
27 |
2.001061.000.00.00.H08 |
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ |
|
28 |
2.002667.H08 |
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
29 |
2.002335.000.00.00.H08 |
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
30 |
1.009645.000.00.00.H08 |
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Đầu tư tại Việt nam |
|