CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
Địa chỉ tiếp nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Cơ quan thực hiện

Sở Xây dựng, Tổ chức xã hội - nghề nghiệp đã được công nhận

Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức
Trình tự thực hiện
  • - Tổ chức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính (nếu được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) đối với chứng chỉ năng lực hạng I.

  • - Tổ chức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng nơi tổ chức đặt trụ sở chính hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện đối với chứng chỉ năng lực hạng II, hạng III.

  • - Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện phải thông báo một lần bằng văn bản tới tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực.

  • - Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Xây dựng hoặc Tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện có trách nhiệm cấp chứng chỉ năng lực

  • - Sau khi được cấp chứng chỉ, cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ có trách nhiệm đăng tải thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời tích hợp thông tin trên trang thông tin điện tử http://www.nangluchdxd.gov.vn. Thời gian thực hiện đăng tải thông tin năng lực hoạt động xây dựng không quá 05 ngày, kể từ ngày cấp chứng chỉ.

Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp
  • 20 Ngày

    20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trực tuyến
  • 20 Ngày

    20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí
  • Trực tiếp - 20 Ngày
  • Trực tuyến - 20 Ngày
  • Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày
Lệ Phí

Lệ phí: mức thu: 1.000.000 đồng/chứng chỉ. (Quy định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 38/2022/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

(Nộp tại thời điểm nhận kết quả)

Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định Chứng chỉ năng lực đã được cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có);   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình (trong trường hợp thi công công tác xây dựng chuyên biệt) đã thực hiện theo nội dung kê khai hoặc thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng, tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng I, hạng II; quyết định phê duyệt dự án hoặc giấy phép xây dựng công trình có thông tin về nhóm dự án; loại, cấp công trình; quy mô kết cấu, công suất, vị trí xây dựng của hạng mục công trình, công trình xây dựng hoặc bộ phận công trình được kê khai;   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Hợp đồng và Biên bản nghiệm thu công việc đã thực hiện theo nội dung kê khai hoặc thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng, lập thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựnghạng I, hạng II;   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Kê khai mã số chứng chỉ hành nghề trong đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực đối với cá nhân đảm nhận các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề. Đối với cá nhân đảm nhận chức danh chỉ huy trưởng thì thay thế bằng văn bằng được đào tạo phù hợp với công việc đảm nhận tương ứng với quy định tại Mục 07 Phụ lục VI Nghị định này, kèm theo bản kê khai theo Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định này; văn bằng được đào tạo của các cá nhân tham gia thực hiện công việc; Hợp đồng lao động và giấy tờ liên quan đến bảo hiểm xã hội của cá nhân đảm nhận các chức danh yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề thuộc tổ chức;   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Tài liệu liên quan đến nội dung về chia, tách, sáp nhập, hợp nhất của tổ chức (đối với trường hợp tổ chức được chia, tách, sáp nhập, hợp nhất theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp).   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Chứng từ hoặc hợp đồng thuê, mua máy, thiết bị kê khai trong đơn (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát xây dựng, thi công xây dựng công trình);   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Quyết định công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của tổ chức còn thời hạn hoặc thỏa thuận theo pháp luật Dân sự về việc liên kết thực hiện công việc thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng với phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng được công nhận (đối với tổ chức đề nghị cấp chứng chỉ năng lực khảo sát địa chất công trình);   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập;   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Tài liệu chứng minh về quyền sử dụng phần mềm có bản quyền để tính toán thiết kế kết cấu, địa kỹ thuật công trình (đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng I);   Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Đơn đề nghị cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng theo Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ; - Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực theo quy định: Quyết định thành lập tổ chức trong trường hợp có quyết định thành lập; nnghcpmichngchNLHXDMus03.docx Bản chính: 1
Bản sao: 1
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

Tổ chức tham gia hoạt động xây dựng phải là doanh nghiệp, chi nhánh của doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp hoặc tổ chức có chức năng tham gia hoạt động xây dựng được thành lập theo quy định của pháp luật, có ngành nghề phù hợp và đáp ứng các yêu cầu cụ thể đối với từng lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định tại Điều 98, Điều 102, Điều 103, Điều 104, Điều 105, Điều 106, Điều 107, Điều 108, Điều 109 của Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ.

Căn cứ pháp lý
  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư Số: 38/2022/TT-BTC

  • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020 Số: 62/2020/QH14

  • Nghị định số 175/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt động xây dựng Số: 175

  • Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Số: 1334/QĐ-BXD

Biểu mẫu đính kèm
Kết quả thực hiện
  • Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng