Tên thủ tục |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lĩnh vực |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công thương
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
Trình tự này áp dụng cho trường hợp cấp Giấy chứng nhận lần đầu và cấp lại do Giấy chứng nhận đã được cấp hết hiệu lực. Trước thời hạn hết hiệu lực của Giấy chứng nhận 30 ngày, tổ chức, cá nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp tiếp tục đầu tư trồng cây thuốc lá. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại do Giấy chứng nhận hết hiệu lực như đối với trường hợp cấp lần đầu.
-
Doanh nghiệp đầu tư trồng cây thuốc lá nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định)
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do
-
Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung
|
Thời hạn giải quyết |
|
Phí |
Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)
|
Lệ Phí |
.
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 4 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); |
Phụ lục 4.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
+ Bản sao Hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và Bảng kê tổng hợp diện tích trồng cây thuốc lá, dự kiến sản lượng nguyên liệu là thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 5 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); |
Phụ lục 5.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
+ Bản kê danh sách người trồng cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 6 Thông tư số 57/2018/TT-BCT). |
Phụ lục 6.docx |
Bản chính: 1
Bản sao: 1 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá; - Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm; - Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh;
|
Căn cứ pháp lý |
-
Nghị định 08/2018/NĐ-CP Số: 08/2018/NĐ-CP
-
Nghị định 67/2013/NĐ-CP Số: 67/2013/NĐ-CP
-
Nghị định 106/2017/NĐ-CP Số: 106/2017/NĐ-CP
-
Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP
-
Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT
-
Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT
-
Thông tư 299/2016/TT-BTC Số: 299/2016/TT-BTC
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|