Tên thủ tục |
Công nhận làng nghề |
Lĩnh vực |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cách thức thực hiện |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức hoặc cá nhân |
Trình tự thực hiện |
-
Cơ quan chức năng lập hồ sơ đề nghị xét công nhận làng nghề truyền thống theo tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP trình UBND cấp tỉnh xét công nhận.
-
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số52/2018/NĐ-CP , ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống nông thôn.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
30 Ngày làm việc
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số52/2018/NĐ-CP , ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống nông thôn.
Trực tuyến
-
30 Ngày làm việc
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh thành lập Hội đồng xét duyệt, chọn những đối tượng đủ tiêu chuẩn theo quy định tại khoản 4 Điều 5 Nghị định số52/2018/NĐ-CP , ra quyết định và cấp bằng công nhận làng nghề truyền thống nông thôn.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Danh sách các hộ tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Bản tóm tắt kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động ngành nghề nông thôn trong 02 năm gần nhất. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Văn bản bảo đảm điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
.
|
Căn cứ pháp lý |
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định, Bằng công nhận và Huy hiệu
|