Tên thủ tục |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Lĩnh vực |
Thể dục thể thao |
Cơ quan thực hiện |
Sở Văn hóa và Thể thao |
Cách thức thực hiện |
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
Buocs 1: Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định ( 127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định )
-
Bước 2: Sở Văn hóa và Thể thao cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp
-
7 Ngày làm việc
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Trực tuyến
-
7 Ngày làm việc
Thực hiện DVC trực tuyến Một phần: - Nộp hồ sơ trực tuyến; - Trả kết quả trực tuyến; - Thanh toán trực tuyến
|
Phí |
- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;
- Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;
- Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng
|
Lệ Phí |
- Cấp giấy chứng nhận lần đầu: mức thu phí thẩm định: 1.000.000 đồng/giấy;
- Trường hợp cấp lại do mất hoặc hư hỏng: mức thu phí: 100.000 đồng;
- Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung: mức thu phí: 500.000 đồng
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; |
MS 02.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao |
Mẫu số 03.ND362019.docx
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
văn bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận của nhân viên chuyên môn |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 1 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện a) Sàn tập luyện có kích thước ít nhất 08 m x 11m. b) Mặt sàn bằng phẳng, không trơn trượt, bề mặt sàn được lát bằng một trong các vật liệu sau: Gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp, gạch men, đá hoa. c) Khoảng cách từ sàn đến điểm thấp nhất trên trần hoặc mái che ít nhất là 2,8m. d). Hệ thống âm thanh có cường ít nhất từ 90dBA trở lên. đ) Ánh sáng phục vụ tập luyện ít nhất từ 150Lux trở lên. e) Có ghế ngồi và gương. g) Có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế. h) Có khu vực thay đồ và nhà vệ sinh. i) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp đảm bảo an toàn khi tập luyện. (2) Cơ sở vật trang thiết bị tập luyện, thi đấu a) Thực hiện theo quy định tại các khoản a, b, c, d, đ, e, g và h mục (1) nêu trên. b) Ánh sáng phục vụ thi đấu ít nhất từ 200 Lux trở lên. (3) Cơ sở vật chất, trang thiết bị biểu diễn a) Thực hiện theo quy định tại các điểm c, d, h mục (1) và điểm b mục (2) nêu trên. b) Mặt sàn biểu diễn bằng phẳng, không trơn trượt. c) Trang phục không được làm bằng chất liệu hoặc màu trong suốt và phải che kín những vùng nhạy cảm của cơ thể người biểu diễn. (4) Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 02m¬¬2 /01 người¬¬ ¬tập. b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 35 người trong một buổi tập. (5) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động. |
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11
-
Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13
-
Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP
-
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL Số: 07/2018/TT-BVHTTDL
-
Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14
-
Ban hành Quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Số: 76/2021/QĐ-UBND
|
Biểu mẫu đính kèm |
File mẫu:
- (2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Tải về
- (1) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; Tải về
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|