Tên thủ tục |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Lĩnh vực |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cơ quan thực hiện |
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Cách thức thực hiện |
-
Trực tiếp, trực tuyến
-
Dịch vụ bưu chính
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Trình tự thực hiện |
-
Xã tự kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị huyện kiểm tra công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
-
Huyện kiểm tra công nhận xã và lập hồ sơ đề nghị tỉnh kiểm tra công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
-
Tỉnh kiểm tra công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
Thời hạn giải quyết |
Trực tiếp, trực tuyến
-
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.
Dịch vụ bưu chính
-
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
---|
Phiếu điều tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Sổ theo dõi phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Danh sách trẻ em hoàn thành chương trình giáo dục mầm non (đối với phổ cập giáo dục mầm non); danh sách học sinh hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học (đối với phổ cập giáo dục tiểu học); danh sách học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở; danh sách học sinh có chứng chỉ nghề (đối với phổ cập giáo dục trung học cơ sở); danh sách học viên được công nhận biết chữ theo các mức độ (đối với xóa mù chữ) |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Biên bản kiểm tra phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ của huyện đối với xã |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
Quyết định công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ |
|
Bản chính: 1
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
01 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
.
|
Căn cứ pháp lý |
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Quyết định công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|