Tên thủ tục |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Lĩnh vực |
Thương Mại Quốc Tế |
Địa chỉ tiếp nhận |
|
Cơ quan thực hiện |
Sở Công Thương tỉnh Bình Định
|
Cách thức thực hiện |
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn, Bình Định).
Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)
-
Trực tiếp
-
Trực tuyến
-
Nộp qua bưu chính công ích
|
Đối tượng thực hiện |
Tổ chức |
Trình tự thực hiện |
-
c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đủ và hợp lệ, Cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra việc đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định: - Trường hợp không đáp ứng điều kiện, Cơ quan cấp Giấy phép có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; - Trường hợp đáp ứng điều kiện, Cơ quan cấp Giấy phép gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Nghị định này (Mẫu số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP).
-
a) Hồ sơ 02 bộ, gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc qua mạng điện tử (nếu đủ điều kiện áp dụng) đến Cơ quan cấp Giấy phép.
-
b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan cấp Giấy phép kiểm tra và yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa đủ và hợp lệ.
-
e) Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Công Thương căn cứ vào nội dung tương ứng quy định tại Điều 25 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do (Mẫu số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 09/2018/NĐ-CP)
-
g) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Bộ Công Thương, Cơ quan cấp Giấy phép cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. Trường hợp Bộ Công Thương từ chối, Cơ quan cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
|
Thời hạn giải quyết |
-
Trực tiếp
-
15 Ngày
15 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
Trực tuyến
-
15 Ngày
15 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
Nộp qua bưu chính công ích
-
15 Ngày
15 ngày làm việc (tính từ ngày hồ sơ hợp lệ)
|
Phí |
Không
|
Lệ Phí |
Không
|
Thành phần hồ sơ |
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
- Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của cơ sở bán lẻ trong năm gần nhất |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
- Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; kèm theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở bán lẻ; |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
Bản giải trình có nội dung |
10CV- Bộ trả lời Sở.doc |
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
a) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định). |
05MĐ-Đơn điều chỉnh GPBL.doc |
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
b) Bản giải trình có nội dung: |
09CV-Sở hỏi Bộ.doc |
Bản chính: 2
Bản sao: 0 |
c) Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
d) Bản giải trình việc đáp ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
|
Bản chính: 0
Bản sao: 0 |
|
Số lượng bộ hồ sơ |
02 bộ |
Yêu cầu - điều kiện |
- Điều kiện chung: Đảm bảo các điều kiện chung được quy định tại Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP - Điều kiện riêng: +) Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có nhu cầu điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại +) Địa điểm lập cơ sở bán lẻ phù hợp với quy hoạch có liên quan tại khu vực thị trường địa lý
|
Căn cứ pháp lý |
-
Luật 36/2005/QH11 Số: 36/2005/QH11
-
Luật 05/2017/QH14 Số: 05/2017/QH14
-
Luật 67/2014/QH13 Số: 67/2014/QH13
-
Luật 03/2016/QH14 Số: 03/2016/QH14
-
Nghị định 09/2018/NĐ-CP Số: 09/2018/NĐ-CP
|
Biểu mẫu đính kèm |
|
Kết quả thực hiện |
-
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ đã được điều chỉnh
|