61 |
2.000472.000.00.00.H08 |
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
62 |
1.004481.000.00.00.H08 |
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Địa chất và khoáng sản |
63 |
1.004267.000.00.00.H08 |
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai - Chi cục QL đất đai |
64 |
1.000824.000.00.00.H08 |
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
65 |
1.004223.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
66 |
1.000705.000.00.00.H08 |
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
67 |
1.000969.000.00.00.H08 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
68 |
1.004433.000.00.00.H08 |
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Địa chất và khoáng sản |
69 |
2.000983.000.00.00.H08 |
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai |
70 |
1.000049.000.00.00.H08 |
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
71 |
1.004122.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
72 |
1.004167.000.00.00.H08 |
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
73 |
1.004232.000.00.00.H08 |
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Tài nguyên nước |
74 |
1.000942.000.00.00.H08 |
|
Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Biển và hải đảo |
75 |
1.002255.000.00.00.H08 |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
Đất đai |