CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


    Tìm thấy 11 thủ tục
    Hiển thị dòng/trang

    STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
    1 2.002482.000.00.00.H08 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    2 2.002483.000.00.00.H08 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    3 3.000182.000.00.00.H08 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    4 2.001904.000.00.00.H08 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    5 1.005108.000.00.00.H08 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    6 2.002481.000.00.00.H08 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    7 1.004442.000.00.00.H08 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    8 1.004444.000.00.00.H08 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    9 1.004475.000.00.00.H08 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    10 2.001809.000.00.00.H08 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học
    11 2.001818.000.00.00.H08 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/Huyện Giáo dục trung học